1.
henpeck (hen: gà mái Peck: mổ)
he is henpecked: Nó bị vợ ăn hiếp
sử dụng được đó ngố
2.
Chicken: Nhút nhát
Danh từ: He's a chicken. Anh ấy nhát như thỏ đế.
Động từ: chicken out. We asked him to dive into the pool but he chickened out. Bọn tôi nói anh ấy nhẩy chúi vô hồ bơi nhưng anh ấy sợ
3.
Cat
Thường thì dân gốc Tây Ban Nha dùng để chỉ một người đàn ông. Dân Mỹ không ai dùng như vậy. This cat gave me a ride to work. Thằng này cho tôi quá giang tới chỗ làm.
4.
Dog nghĩa xấu và tốt tùy trường hợp.
"Lisa, can you hook me up with your friend?" "Lisa, em có thể giới thiệu anh với [cô] bạn của em không?"
Lisa:"go away, you dog!" "đi chỗ khác chơi, đồ dê xồm, đồ mắc dịch" nhưng Lisa không có ý xấu
Lisa nói với cô bạn " he wants to go out with you" "Nó muốn đi chơi với chị"
Cô bạn "I don't like him, he's a dog" " Tớ không thích anh ấy, anh ấy dê/quỷ/ghê lắm"