1.MARCH SKILL
Flying general:đi vượt wa các đối thủ trên cạn,đánh mạnh hơn với các đạo íu.
Fleetness:đi vượt wa các đối thủ trên cạn
Forced March:đi nhanh hơn các đạo khác trên cạn(ko áp dụng cho wep).
Propulsion:vượt wa các đối thủ dưới nước.
Seamanship:đi xa hơn dưới nc.
Traverse:ko bị mất lính khi đi trên plankwalk(nếu chưa research),mất ít lính hơn khi bị trúng đá.
Transport:đạo vận chuyển đi xa hơn.
Antidote:ko mất línhkhi đi vào vùng nc độc
2.ATTACK SKILL
Sweep asunder:làm mất will của đối thủ khi ta tấn công địch(khoảng 5)
Majesty:y như sweep asunder có điều mất 20 will
Promotion:hồi phục will sau khi đánh bại đạo của địch(+10)
Chain attack:nếu thực hiện đánh bình thường thì 50% đanh dc thêm cái nữa.
Raid:50% ko bị tổn hại khi địch tấn công(trên cạn)
Marine raid:50% ko bị tổn hại khi địch tấn công(dưới nc)
Close combat:đánh mạnh hơn trong rừng.
Siege:đánh nhà(=wep)mạnh hơn
Entrap:khi tấn công địch,50% địch bị ngu
Capture:bắt sống tướng(trừ có escape route,providence)
Masterful
2 TP khi đánh bại đạo địch
Plunder:chôm item (nếu có)của địch khi đánh bại đạo đó.
Beguile:khi tấn công địch thì lính của địch sẽ sang phe ta(từ 200 lích cho đến 400/lần đánh)
Exterminate:đánh địch =atk thường mạnh hơn,có cộng thêm TP.
Rage:tower,captapul bắn xa hơn 1 ô.
White riders:đc xài ngựa bắn cung mà ko cần research,mạnh hơn,có cộng TP.
Assistance:oánh ké, trừ những tướng ko thích.
Spear general:spear tactics mạnh hơn so với đạo íu.
Pike general
ike tactics mạnh hơn so với đạo íu.
Archer general:bow tactics mạnh hơn so với đạo íu.
Calvary general:calravy tatics mạnh họn so với đạo íu.
Admiral: tactics của đạo thủy mạnh hơn so với đạo íu.\
Valiant general:tất cả tactics mạnh hơn khi đánh với đạo íu.
God's commnad:Atk thường +tactics mạnh hơn khi đánh với đạo íu(ko áp dụng cho WEP và Thuyền).
Divine right:Tactics spear+pike mạnh hơn
Divine Spears:Tactics spear mạnh hơn
Divine pikes:Tactics pike mạnh hơn
Divine bows:Tactics bow mạnh hơn
Divine calravy:Tactics calravy mạnh hơn
Divine forge:tactics wep mạnh hơn (áp dụng cho cả nhà lẩn đạo)
Divine water:tactics thủy mạnh hơn (áp dụng cho cả nhà lẩn đạo)
Stampede
ertub đạo khi tấn công =ngựa.
Bowmanship:cho phép sử dụng cung trong rừng.
Puichase:tất cả tactics mạnh hơn
3.DEFEND SKIL
Fortidue:50% ko bị mất lính khi đạo mình còn ít lình mà địch atk thường.
Indestrucble:cb dịch đúng
Iron wall:ko bị đánh hội dồng
Resolute:hồi phục will(+5)khi địch xài tactics
Aegis:0,5 mất ít lính hơn với tấn công thường,x2khi bị tấn công lửa.
Escape route:tướng ko bị bắt khi đạo mình bị đánh bại
Escort:ko có tổn hại ji cho đạo khi tướng bị die.
4.STRATEGY SKILL
Critical ambush:đánh ambush mạnh hơn
Fire assault:100% đốt thành công với INL yếu
Poison tongue:100% miniform thành công với INL yếu[/color]
Disconcertion:100%pertub thành công với INL yếu
Trickery:100% blunder thành công với INL yếu
Agile mind:strategy thành công 100% đối với INL yếu.
Cunning:strategy hiệu quả lâu hơn đối với INL yếu.
Covert plan:strategy hiệu quả lâu hơn đối với INL mạnh.
Insight:ko bị ảnh hưởng của bất kỳ strategy của quân địch nào.
Detection:ko bị ảnh hưởng của bất kỳ strategy của quân địch nào(chỉ đối với đạo INL thấp hơn).
Divine fire:100%đốt thành công đối với INL thấp,*2 thiệt hại(áp dụng cả khi xài cung lửa ,thuyền,fire ball,ember....=>nói chung là tất cả về lửa),ko mất lính khi đi vô lửa,ko thể nào đốt đc cũng như ko thể nào bị thiệt hại về lửa.
Divine Potency:100%strategy thành công (-socery và lighting),hiệu quả lâu dài,ko bao giờ bi strategy của địch.
Focus:Xài strategy chỉ mất 1 will.
Augment:Xài strategy +1 ô
Chain reaction:khi xài strategy thành công thì ảnh hưởng lên ô kề bên.
Intersify:strategy tác dụng lâu hơn.
Couter plan:khi địch xài strategy mà ko thàng công,phản đòn lại y chang
Siren
2 khả năng thành công khi thực hiện strategy(đối với đạo nam)
Socery:cho phép sử dụng socery
Black art:cho phép sử dụng socery
5.SUPPORT SKILL(CB DỊCH THIẾU)
Integrity:ko bị miniform.
Indomiable:ko bị pertub
clear thougt:ko bị miniform+pertub.
Gladdened heart:bơm will sau mỗi lượt(+5)
Stirring music:đứng gần máy bơm will thì đc *2.
Fortification
ây contrustion đc x2 HP
Conlonization:lính ko xài lương khi ở trong cảng,gate
6.DOMESTICS SKILL
Fame:recruit đc nhìu lính hơn
Efficacy:sx đc nhìu spears, pikes bow hơn.
Breeding:sx đc nhìu ngựa hơn.
Ivenntion:làm wep =1/2 time so với các tướng khác
Shipbuiding:làm thuyền=1/2 time so với các tướng khác.
Pedagody:research tecniquie tốn tiền =1/2 other
Negotiator:khi thưc hiện những cái mục trong Diplomancy thì dễ dẫn đến debate.
Enlister:search lun tc nếu thời điểm đó có tướng.
7.Revenue skill
Weath:mỗi tháng tiền *1.5.
Sustenance:mỗi tháng lương *1.5.
Taxation:mùa nào cũng đc tiền
Levy:mùa nào cũng đc lương
8.DISASTER SKILL
Wuwan ties:ko có giặc wuwan trong thành
Qiang ties:ko có giặc qiangtrong thành
Shayue ties:ko có giặc shanyue trong thành
Nanman ties:ko có giặc nanman trong thành
Suppression:ko có giặc nào trg thành
Benvolent rule:tướng ko bị giảm lòng trung thành
Fengshui:ko có thiên tai nào xảy ra trg thành
Prayer:nhận đc nhìu lương hơn
9.TILES SKILL
Sposal support:chỉ số cả 2 bên +1 khi cưới.