Học nói tiếng trung qua hội thoại (Phần 1:Mua bán hàng)
Làm sao bạn có thể đọc được phiên âm tiếng Trung và phát âm được chữ zhōng guó (trung quốc) ?
Về cơ bản bạn có thể đọc và nói được tiếng trung dựa vào việc phát âm chữ cái. Tất cả các chữ đều được đọc như tiếng việt, trừ những phụ âm sau: B: đọc là P D: đọc là T T: đọc là th G: đọc là C K: đọc là Kh Y: đọc là D J,Q,Z,C :đọc là Ch Zh: đọc là Tr Sh,Ch: đọc là S Ngoài ra vần tiếng trung một số cũng có đôi chút khác, bạn đọc như sau: ei : đọc là ây ou : đọc là âu en : đọc là ân eng: đọc là âng ong: đọc là ung i : đứng sau zh,ch,zi,c,s,sh,r thì lại đọc là ư e: đọc là ơ iou : đọc là i-iu (đọc lướt nhanh) ien : đọc là i-en (đọc lướt nhanh) iang : đọc là i-eng (đọc lướt nhanh) iong : đọc là i-ung (đọc lướt nhanh) uei : đọc là u-uây uan: đọc là u-oan uo : đọc là ua Như vậy bạn có thể đọc được chữ zhōng guórồi,theo cách bên trên đọc nó sẽ là Trung của (dấu / của chữ guó tương đương với dấu ? tiếng việt) Tương tự các chữ sau: běijīng(bắc kinh) bạn đọc là: PẩyChinh (dấu v tương đương dấu ? tiếng việt nhưng hơi bật mạnh hơn) Hoặc Nǐ zuò shénme gōngzuò?(anh làm nghề gì) bạn đọc là: Nỉ chua sẩnmơ cungchua? Đây chỉ là một phần sơ lược trong nhiều bài học phát âm mà bạn phải học hàng ngày. Sau đây là phần hội thoại, các phần này được dịch rất sát nghĩa, có thể hơi chướng tai chút nhưng so sánh sang tiếng việt dễ hơn. Phần 1: Mua bán 1.1 Mua cá cảnh Edward: Nǐhǎo, wǒ xiǎng mǎi xiē yú hé yī gè yúgāng. Chào ông, tôi muốn mua vài con cá và một cái bể cá. Vendor: Mǎi zhèzhǒng yú ba. Hǎokàn yě nàihuó. Mua loại cá này đi. Trông đẹp và cũng sống dai đó. Edward : Quèshí hěn piàoliàng. Wǒ mǎi wǔ tiáo. Đúng là rất đẹp. tôi mua 5 con. Vendor: Hǎo de, xiànzài quèshí tǐng shíxīng yǎng zhèzhǒng yú de. Okay, hiện nay đúng là rất phổ biến nuôi loại cá này. Edward: Duōjiǔ huàn yī cì shuǐ? Nín yǒu shénme yǎng yú de juéqiào mɑ? Bao lâu thay một lần nước? ông đã nuôi cá như thế nào để thành công vậy? Vendor: Shuǐ gé tiān yī huàn. Fàng zài yángguāng zhào dé dào de dìfāng, liǎng tiān wèi yī cì shí. Miễn là nước thay hàng ngày. Đặt tại vị trí ánh sáng nhận được trong phòng, hai ngày nó ăn một lần. Edward: Xièxiè. Cảm ơn. |
1.2 Mua hoa Customer :Nǐhǎo! Chào ông. Florist: Nínhǎo, xūyào diǎnr shénme? Xin chào, anh cần chút gì không? Customer: Wǒ xiǎng mǎi diǎnr piàoliàng de huār gěi péngyou. Jīntiān tā shēngrì. Tôi cần mua ít hoa đẹp tặng người bạn. hôm nay sinh nhật cô ấy. Florist: Nín xiǎng hǎo mǎi shénme huār le ma? Anh nghĩ ra được mua hoa thế nào chưa? Customer: Bù zhīdào, zhǐyào bú tài guì jiù xíng. Tôi ko biết, miễn ko quá đắt là được… Florist: Hǎode. Zhèxiē bǎihé hěn piàoliang, yí shù cái èrshí měiyuán. Xíng mɑ? Tốt. những bông loa kèn này rất đẹp, tất cả bó chỉ 20 usd, được ko?Customer: Hǎoxiàng búcuò, jiù mǎi zhègè ba. Có vẻ đẹp. Vậy mua bó này thôi. |
1.3 nên mua ô tô hay không?
Wang Ping: Nǐ shuō wǒ gāi mǎi chē mɑ? ông bảo tôi phải mua ô tô à? Tom: Kěyǐ ya, yǒu le chē shàngxiàbān jiù fāngbiàn le, fàngjià hái néng kāichē chūqù jiāoyóu. Nên chứ - có ôtô đi làm thực sự tiện dụng đấy, ngày nghỉ vẫn có thể lái xe đi chơi dạo mát. Wang Ping: Yě méi dào fēimǎibùkě de dìbù, wǒ zuò chéngtiě shàngbān tǐng fāngbiàn de. Cũng ko cần phải mua lúc này. Tôi ngồi xe điện đi làm rất thuận tiện. Tom Xiànzài jiāotōng bù hǎo, yù shàng dǔchē xīngxǔ hái bù rú zuò dìtiě kuài ne. Bây giờ giao thông ko tốt. Gặp việc tắc xe thường xuyên tốt nhất ngồi tàu điện ngầm nhanh hơn. Wang Ping: Shì ā. Lìngwài, yóujià yě yīzhí zài zhǎng, bǎoyǎng, tíngchē shénme de kāixiāo dōu tǐng dà de. Đúng vậy. chưa kể, giá xăng cũng nhất loạt tăng, bảo trì, bãi đỗ vân vân phí tổn đều khá lớn. Tom: Nà dào shì, zài hǎohǎo kǎolǜ yī xià bā. Đúng thế. Giờ phải cân nhắc một lần nữa. |
1.4 mua ô tô
Li Ming: Wǒ juéde wǒmen yīnggāi mǎi liàng chē. Tôi nghĩ chúng ta nên mua ô tô. Wang Fang: Wǒ yě zhème xiǎng, mǎi gè shénme páizi de ne? Tôi cũng muốn như thế. Mua cái nhãn hiệu gì nhỉ? Li Ming Wǒ juéde sāngtǎnà tǐng hǎo de. Tôi nghĩ Santana rất tốt. Wang Fang Hǎoba. Được thôi . |
1.5 mua nhà
Zhang Ting Zhègè fángzi hěn hǎo, yǒu liǎng gè dà wòshì. Cái nhà này rất tốt, có hai cái phòng ngủ lớn. Zhao Wei Ng, zhōuwéi huánjìng kànshàngqù yě búcuò, hěn ānjìng. Hmm, mọi người xung quanh có vẻ cũng tốt, rất yên tĩnh. Zhang Ting Wǒmen érzi shàngxué yě hěn fāngbiàn. Con trai chúng ta đi học cũng rất thuận tiện. Zhao Wei Nà……wǒmen mǎixià zhègè zěnmeyàng? Vậy…chúng ta mua cái này thôi chứ? Zhang Ting Wǒ juéde yǒu diǎnr guì ba. Anh nghĩ hơi đắt đấy. Zhao Wei Bié dānxīn. wǒmen hái fùdān de qǐ. Đừng lo. Chúng ta vẫn đủ sức trả. |
Trích dẫn:
|
1.6 Quyết định mua nhà.
Zhang Ting Wǒ juéde wǒmen yīnggāi mǎi gè liǎngjūshì de fángzi. Em thấy chúng ta phải mua nhà có hai cái phòng ngủ Zhao Wei Shì a, wǒ zuìjìn yě zài xiǎng zhègè shìr. érzi zài mànmàn zhǎngdà, tā yīnggāi yǒu gè zìjǐ de fángjiān le. Đúng vậy, anh dạo này cũng đang muốn điều này. Con trai đang dần dần trưởng thành, nó phải có phòng riêng đấy. Zhang Ting Nǐ shuō de duì. érqiě wǒmen yě yīnggāi bāndào yí gè huánjìng hǎo de xiǎoqū. Anh nói đúng. Hơn nữa chúng ta cũng phải chuyển tới một khu vực có môi trường tốt. Zhao Wei Shuō de tài duì le. wǒ míngtiān jiù kāishǐ zhǎo fángzi. Nói quá đúng. Anh ngày mai sẽ bắt đầu tìm nhà. |
1.7 mua báo
Edward Nínhǎo, mǎi bàozhǐ. Nín tuījiàn yī gè ba? Xin chào, cho mua tờ báo. Anh tiến cử (giới thiệu) một tờ xem? Vendor Zhè kàn nín xǐhǎo le. Zhǒnglèi duō zhe ne, kējì a, cáijīng a, zhèngzhì a shénme de Cái này tùy vào ông thích nữa . chủng loại khá nhiều, khoa học công nghệ, tài chính kinh tế, chính trị, vân vân. Edward shénme dōu xíng. Tất cả đều được. Vendor Nà jiù mǎi《Zhòngguó Rìbào》ba, xīnwén bàodào hái shì tǐng quánmiàn de. Vậy mua ngay Trung Quốc nhật báo đi, phóng sự mới rất tổng hợp đấy. Edward Zhè bàozhǐ hěn yǒumíng, jiù mǎi zhègè ba. Tờ báo này rất có tiếng, mua ngay tờ này thôi. |
1.8 mua sách
Lucy Qǐngwèn nǐmen zhèr yǒu hālǐbōtè de zuì xīn yī bù xiǎoshuō ma? Xin hỏi các ông ở đây có truyện Harry Potter mới nhất không? Clerk Nín shì shuō hālǐbōtè yǔ sǐshèn ma? Ý cậu nói Harry Potter và tử thần à? Lucy Shìde. Vâng. Clerk Wǒ bāng nín chá yī xià,shāoděng. Tôi giúp cậu tìm ngay, đợi lát. Lucy Wǒ pǎole hǎo jǐ jiā shūdiàn,dōu màiwán le. nǐmen jiā yàoshì yě méiyǒu de huà…… Cháu đã chạy vài nhà sách, đều bán hết rồi. nhà các ông nếu cũng ko có nữa thì.. Clerk Chádào le. wǒmen zhèr háiyǒu jǐ běn. Tìm thấy rồi. chúng tôi vẫn có đây vài quyển. Lucy Tài hǎo le. wǒ yào yī běn. néng bāng wǒ bāo qǐlái ma? wǒ xiǎng sòng rén. Quá tốt rồi. cháu cần một quyển. có thể giúp cháu gói lại ko? Cháu muốn tặng người khác. Clerk Hǎode,méiwèntí. Được. không thành vấn đề. |
Múi giờ tính theo GMT +7. Hiện giờ là 06:24 |
Powered by vBulletin® Version 3.7.2
Copyright ©2000 - 2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Copyright © 2002 - 2010 Luongsonbac.club
Thiết kế bởi LSB-TongGiang & LSB-NgoDung