Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff-->fib -->Boaster -->
Boaster (n): Người hay khoe khoang, khoác lác. Boastful (adj): tính hay khoe khoang, khoác lác. Boastfulness (n): Tính hay khoe khoang, khoác lác. Yêu cầu ghi rõ đó là n, v, adj, adv,... để mọi người còn biết. Nếu có Word-family thì kê ra luôn. Vì như thế mọi người sẽ dễ học từ hơn. |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring
ring -n: chiếc nhẫn; tiếng chuông ring -v: rung chuông ttk: Tạm thời chắc là chơi thế này đã, khi nào chán thì tính tiếp :cuoilon: |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff
Ý nghĩa: (danh từ và cả động từ) [nhiều nghĩa lắm, để ttk giải thích một ít thôi nhé :p] --> tiết lộ (bí mật), rạp hát (nhỏ, rẻ tiền), lừa bịp ... @ Fuu: tùy Fuu vậy :p @ VNCM: liệt kê "family" đôi khi dễ bị thiếu lắm! Ví dụ: chữ "boast" của cô nương còn "boastfully" hay "unboastful" .. vậy nên tốt hơn đừng liệt kê :p @ TTD: có sao cà? ;) (Chỉ là đọc sách nhiều chút nên thấy mấy từ là lạ ấy thôi :)) Hôm qua bị "hảo bằng hữu" gọi đi nên không kịp đáp lại đệ, đừng giận nhé! |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire
Fire(n): Lửa Fire (V): Đốt cháy,làm nổ, bắt lửa... |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff
Ý Nghĩa: đuổi (khách ..) [động từ] |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff --> fix
(fix -v: sửa chữa) |
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff --> fix --> xerif
Ý nghĩa: quý tộc Ả rập (danh từ) :( Chơi ép "X" mà đuôi có "F" chẳng có bao, Fuu chơi độc thiệt .. cũng may là nhớ trong cuốn sách độc hồi hai năm trước có một chữ giống vậy :p (mới lục tung tủ sách tra lại đấy) :) |
Tiếp tiếp :cuoilon:
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff --> fix --> xerif --> fez (fez -n: loại mũ của người Thổ Nhĩ Kỳ) |
Tiếp: ttk bạn tìm đâu ra chữ "xerif", chắc là từ Ả Rập phiên ra, mình tìm không thấy trong tiếng Anh- xin phép thế chữ khác nhé:
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff --> fix--> X-ray X-ray danh từ(n): - tia X, tia Rơngen - (định ngữ) (thuộc) tia X Ngoại động từ(v): -Trị hoặc chụp ảnh bằng tia X(tia quang tuyến X) Correct use of words (Viết cho đúng) X-ray X-ray is written with capital X and a hyphen: (Chữ X-ray luôn luôn viết hoa ở chữ X và dấu ngang) ex. The X-ray has been referred to the specialist |
Múi giờ tính theo GMT +7. Hiện giờ là 13:27 |
Powered by vBulletin® Version 3.7.2
Copyright ©2000 - 2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Copyright © 2002 - 2010 Luongsonbac.club
Thiết kế bởi LSB-TongGiang & LSB-NgoDung