PDA

View Full Version : Học tiếng Anh vui thật!


EVE
30-07-2009, 11:54
Để trao đổi học hỏi, Eve mạn phép đóng góp mục: Thành ngữ tiếng Anh học bàn vui dễ nhớ, mong các bằng hữu tham gia "trước mua vui sau làm nghĩa ".

Đế:

-Thành ngữ 1.

A slap on the wrist= đập nhẹ vào cổ tay ( tức là không đau đớn gì )

Trong đoạn văn :

These four students got caught sneaking a cow into the dean's office. Three got expelled but the fourth only got a slap on the wrist, a week's suspension. People say his dad is a wealthy man who has given the school the money to build a new gymnasium.

4 sinh viên này bị bắt gặp mang một con bò vào văn phòng ông viện trưởng. 3 cậu bị đuổi , nhưng cậu thứ tư chỉ bị phạt nhẹ là cấm đi học trong một tuần. Người ta nói rằng cha cậu là người giàu có đã cho trường một số tiền để xây phòng tập thể thao.

Bàn:

- Đời là thế, xã hội nào “con ông cháu cha” vẫn hơn!

Mời các bạn tham gia… Eve.(ct)

AI_TAN_CAT_LANG
31-07-2009, 13:13
Chuyện ngoài lề, CL assume (cho rằng ) đây câu chuyện trên là có thật , nên sẽ nói theo suy nghĩ của mình , CL thấy ông viện trưởng này không nên là một thầy giáo,

1 . Những học sinh này ăn cắp có thì tội thật, nhưng cũng không đến nỗi phải đuổi hoc.

2 . Là môt thầy giáo mà phân xử không công bằng thì làm sao có tư cách dậy học sinh và làm gương cho học sinh noi theo .

Vấn đề chính :

Bàn:

- Đời là thế, xã hội nào “con ông cháu cha” vẫn hơn!

CL nghĩ , Vấn đề ở đây không phải là chuyện " con ông cháu cha " mà là người hành sự và giải quyết vấn đề. " Con ông cháu cha " cũng không thể nào vượt qua sự công bằng của luật pháp bởi vì có câu " Thiên Tử phạm tội thì phạt bằng thứ dân "

Có lẽ EVEđang sống ở nước ngoài, chắc EVE cũng thấy , xã hội nước ngoài rất true and fairly (đúng và công bằng) . Nhất là trong nhà trường sự công bằng rất cao . Giáo dục phương Tây (Mỹ) dạy rằng " children grow up where they live" ( trẻ em lớn lên từ môi trường chúng ở ).

Hi vọng xã hội mà EVE đang đề cập không có chuyện " con ông cháu cha " .

Thân mến, ( CL) .

EVE
31-07-2009, 18:51
.
.
.
Eve rất vui được CL vào góp vui, xin trả lời ý của huynh:

Bốn học sinh này chơi xỏ ông viện trưởng bằng cách lén đem con bò bỏ vào phòng làm việc của ông, không khác nào bảo ông là con bò..., vì xúc phạm đến uy tín và sự tôn kính... nên bị đuổi, chỉ có điều đáng trách là học sinh thứ bốn chỉ bị phạt nhẹ vi cha cậu có tiền..., đây là lối xử sự không công bằng xảy ra trong đời thường...

Topic này mục đích Eve sẽ đưa ra một số thành ngữ người ta thường dùng ở Mỹ hiện nay, liên quan đến chính trị, kinh tế, văn hoá..., còn lời bàn của Eve chỉ mục đích gợi ý cho các bằng hữu ghé xem dễ nhớ, xin huynh tha thứ nếu có gì sai sót- Thân

EVE
04-08-2009, 18:18
-Thành ngữ

Eyes Bigger Than Your Stomach = Con mắt to hơn cái bụng(dạ dày)

Trong đoạn văn :

Every time we have pizza I take way too much. Last time I couldn’t finish it, but I still ate so much I had to throw up. I guess you could say my eyes are bigger than my stomach.

Dịch

Mỗi lần chúng tôi ăn món bánh pizza là tôi lấy quá nhiều. Lần vừa rồi, tôi đã không thể ăn hết miếng bánh được, nhưng tôi cũng ăn nhiều đến độ tôi phải nôn ra. Tôi nghĩ bạn có thể nói là con mắt tôi to hơn cái bụng

-Bàn:

Câu này dùng để tả trường hợp một người trông thấy thức ăn ngon nên lấy quá nhiều, không thể ăn hết được.
Thành ngữ Eyes Bigger Than Your Stomach dùng để chỉ tính tham lam. (ct)

AI_TAN_CAT_LANG
07-08-2009, 16:14
Thành ngữ này nôn na giống một thành ngữ của VN : "No bụng đói con mắt ".

Có thể nói chúng ta cũng có một bad habit (thói xấu ) là không đo lường được mình có thể ăn bao nhiêu trong lúc starving (quá đói), vì thế luôn luôn lấy thức ăn vượt qua mức mình có thể ăn hết. (Almost of the time, I have this bad habit too).

" Con mắt to hơn cái bụng chỉ tính tham lam ở đây vì có thể ai ai trong chúng ta cùng đều có một chút gì đó tham lam, đầu óc con buôn một chút trong cuộc sống và dĩ nhiên trong tình cảm cũng vậy . Mấy ai mà bỏ ra một chút mà không muốn lấy lại một chút gì đó cho riêng mình . Mặc dù không nhiều nhưng cũng phải tương đương với những gì mình bỏ ra . " Tình cho không biếu không " thực sự không tồn tại trong cuộc sống bây giờ, sự thật phũ phàng, nhưng chúng ta không thể làm ngơ, hay như giả bộ không biết .

Có lẽ chúng ta không công nhận bản thân mình có tính tham lam, đâu có ai tự nhận mình là người xấu. Nhưng cũng thực ra, làm con người không ai toàn vẹn cả, đòi hỏi một sự toàn vẹn ở một người bình thưởng là một điều không thể, vì vậy qua một phản ứng tự nhiên trong giao tiếp, ở cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể tự nhận biết được ai là ngưởi tốt, ai là người xấu, ai là người có tấm chân tình với mình thật sự .

Tuy nhiên, CL nghĩ rằng, muốn người ta đối xử tốt với mình thì trước tiên mình phải đối sử tốt với người ta trước, mình đừng bao giờ ích kỷ, một chiều mà đòi hỏi người khác đối xử tốt với mình trong khi bản thân mình đối sử người khác chẳng ra gì .

Thân mến (CL).

AI_TAN_CAT_LANG
11-08-2009, 14:01
-Thành ngữ

Action better than words = hành động tốt hơn lời nói

Trong đoạn văn :

There was a man who always late for work. His boss got really angry and tell him must not late for work anymore. He said yes so many times. His boss said to him : " prove it, action much better than million words .


Dịch:

Có một người đàn ông luôn luôn đi làm trễ . Ông chủ của anh ta rất tức giận về việc đi trễ làm nên đã nói với anh ta đừng bao giờ đi làm trễ . Anh ta hứa rất nhiều lần . Ông chủ của anh ta nói với anh ta " hãy chứng minh lời anh nói, hành động tốt hơn lời nói rất nhiều .

-Bàn:

Câu này dùng để tả trường hợp một người nói nhiều nhưng làm ít .
Thành ngữ Action better than words dùng để chỉ tính nói nhưng không làm.

lamvi
24-07-2010, 17:39
VÀNG:

Để học tiếng Anh thấy thích thú, hôm nay xin đưa ra từ vàng, vàng trong tiếng Việt để chỉ một màu sắc (yellow), một kim loại quí (gold), nhưng cũng để chỉ một thời huy hoàng, ăn nên làm ra, tiếng tăm lẫy lừng (golden days). Nhưng khi ta nói tiệm bán vàng, khi chuyển qua tiếng Anh nó không còn từ "vàng" nữa mà là "a jewellery shop" hay "the jewller's" (tiệm kim hoàn, tiệm/hiệu bán nữ trang), còn những người bán vàng thì được gọi là "gold merchants" hay "gold dealers". Người Anh còn nói: "all that glitters/glitters is not gold(tất cả cái gì lóng lánh/lấp lánh chưa các đã là vàng) câu này có ý nhắn người đời "chớ có tưởng bở", "chớ thấy thấy sáng chói mà tưởng là vàng". Thấy người, thấy của vậy mà chưa chắc đấy là người tốt, của quí đâu đấy!...(sẽ tiếp)

lamvi
25-07-2010, 10:07
Vàng...

Tiếp theo cái chuyện vàng mà không phải vàng này. Khi đề cập đến dân da vàng= yellow race không ai nói yellow skin, vì từ yellow chỉ đi với race không đi với skin, vì vậy khi bạn nói một gã Việt Nam da vàng= a yellow-skinned Vietnamese mặc dầu đúng ngữ pháp, văn phạm nhưng Tây không nói vậy..., và ta có các từ chỉ giống dân đi với race như sau:

Hoàng chủng= yellow race khác với bạch chủng= white race, hắc chủng= black race

Lưu ý, từ yellow liên hệ với nghĩa hèn nhát= cowardice, dùng trong tiếng Anh như một thuộc từ, chẳng hạn như khi bạn nói: He's yellow= hắn là thằng chết nhát= he's a coward. Nhưng trong câu thơ Nguyên Sa "Áo nàng vàng anh về yêu hoa cúc" thì nó dường như màu vàng(yellow) cũng là màu cam(orange) khi không phân biệt kỹ cũng như khi nói về màu xanh(blue or green) vậy...

lamvi
26-07-2010, 19:10
Vàng không phải là vàng

Môn thể thao bóng đá= soccer mà người Việt mình rất thích, Tây cũng vậy nên dùng từ gold= vàng, như gold medal= huy chương vàng, còn cầu thủ đá lủng lưới đối phương đem chiến thắng cho đội nhà thì được gọi với tên trân quí là the golden boy with the golden boot= cậu quí tử với chiếc giầy vàng hay the golden boy has kicked the golden goal= cậu con cưng vừa đá ghi bàn thắng bằng vàng và trong khi chuyển bại thành thắng= coming from behind to win có khi bi phạm lỗi thì trọng tài= referee cho phạt đền= penalty kick và nếu trong tài quyết không công bằng thì có tranh cải= controversial...

lamvi
29-07-2010, 14:48
Sắp lại
(collocation)
Vàng= yellow, gold.

Yellow adj
(màu) vàng

-ADV very rất | rather, slighly khá,hơi Her teeth were raher yellow Răng cô ta hơi vàng.

-ADJ dark, deep, rich, strong đậm, sậm | strong, light, pale, soft kem, lợt, nhạt | She wore a pale yellow dress Cô ấy mặc áo đầm(dài) vàng nhạt | bright, brilliant, vivid sáng tươi | dirty, dull, sickly bẩn, tẻ, bệnh hoạn | cannary chin hoang yến (vàng nhạt ) chrome crôm (vàng nhạt), golden óng, lemon chanh, primrose hoa anh thảo (vàng nhạt) saffron nghệ, sunshine nắng.


Gold noun

1/- Kim loại màu vàng

-ADJ pure y | real thật, ròng | solid đặc, khối | fool’s giả | 9-carat vàng tây, vàng 9 ca-ra, 18- carat vàng tây, vàng 18 ca-ra, etc. | molten nấu chảy, lỏng | beaten gò dẹp, rolled mạ, dát | burnished sáng chóa, đánh bóng | tarnished xỉn, mờ, xuống nước.

-VERB + GOLD extract, mine, produce đào | look for tìm, pan for đãi, prospect for khai thác He spent weeks panning for gold in the river Hắn đã dùng nhiều tuần đãi lọc tìm vàng ở dòng sông đó | discover, find, stike khám phá, tìm thấy, phát hiện | be set in nạm vào The rubies were set in 18-carat gold Hồng ngọc đã được nạm vào vàng 18 ca-ra (chiếc cà rá nhẫn...) vàng 18 ca-ra nạm hồng ngọc (nạm= nhét vào giữa).

-GOLD + NOUN mine mỏ, miner thợ mò, mining đào mỏ, prospecting khai thác, prospector người khai thác | rush đổ xô a gold rush town một thành phố người đổ xô đến tìm vàng | deposit, dust, nugget cục | bar, bullion, ingot thanh, thỏi | leaf lá, plate lát | market thị trường, reserves dự trữ, stock cổ phần falling government gold stocks cổ phần vàng của chính phủ đang xuống | standard chuẩn The currency was tied to the gold standard. Tiền tệ đã được điều chỉnh lấy giá vàng làm chuẩn/lấy vàng làm kim bản vị; ché độ tiền tệ đưa vào kim bản vị.

-PHRASE a vein of gold một lớp/mạch vàng In the afternoon he struck a rich vein of gold vào buổi chiều anh ta đào được một lớp/mạch đầy vàng.

2/-(còn là gold medal huy chương vàng) trong thể thao.
-ADJ Olympic Thế vận hội.
-VERB + GOLD get, take, win được, lấy, chiếm được, thắng, đoạt được She got a gold in the long jump Cô ta chiếm được một huy chương vàng về nhảy xa. | go for nhắm lấy She’s going for gold this time Cô ta đang nhắm đoạt huy chưong vàng lần này.


golden adj
bằng vàng, ánh vàng

-VERB be, gleam, look tỏa, chiếu, trông. The abbey walls gleamed golden in the light of the setting sun Những vách tường tu viện tỏa sáng màu vàng óng dưới ánh hoàng hôn. | turn ngả The whole sky turned golden and red Cả bầu trời ngả sang ánh vàng đỏ ối.

ADV faintly, softly yếu ớt , mơ nhạt the faintly golden afternoon light ánh nắng chiều vàng vọt...